VIOS mới với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường.
Đầu xe với đường nét sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Cụm đèn trước đường nét thiết kế vuốt ngược lên nắp khoang động cơ tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Hệ thống bật tự động và đèn chờ dẫn đường tiện dụng trong điều kiện chiếu sáng
Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe ( Phiên bản CVT)
Hông xe những đường gập nổi trãi dài từ cản trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo ra vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính.
Trải nghiệm không gian nội thất tinh tế, sang trọng với ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dạng dòng thác chảy từ trên xuống
Đồng hồ Optitron tự phát sáng tăng cường sự hiển thị với sự chính xác cao
Tay lái mới được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra vô lăng có thể điều chỉnh hai hướng và tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.
Trang bị màn hình DVD, màn hình cảm ứng 7 inch với dàn âm thanh 6 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/WMA/AAC, kết nối SB/AUX/Bluetooth tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nhiệm âm thanh sống động trung thực cho khách hàng trên xe ( Phiên bàn Vios G)
Hệ thống an toàn tiêu chuẩn 5 sao ( Asean N-cap) được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm và một túi khí đầu gối cho người lái sẽ đảm bảo an toàn cho hành khách và người lái trên mọi hành trình.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS): Giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay khi đi trên đường trơn trượt đảm bảo cho người lái và hành khách ngồi trong xe.
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA): được trang bị trên tất cả các phiên bản Vios mới 2019 giúp bổ sung lực phanh tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp, mang lại sự an toàn cho hành khách trên mọi chuyến đi.
Hệ thống khởi hành ngang dốc(HAC):Hệ thống sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Dung tích khoang chở hàng (L) | N/A | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 79/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | |
Khả năng tăng tốc | N/A | |
Hệ số cản khí | N/A | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | N/A | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut |
Sau | Dầm xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" |
Sau | Đĩa đặc/Solid disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.74 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.85 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.92 |